Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
33 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. VIỆT ĐIỀN
     Món ăn chăm sóc trẻ bệnh / Việt Điền .- H. : Phụ nữ , 2011 .- 163tr., 4tr. ảnh : biểu đồ, bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 152-155. - Thư mục: tr. 156
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chăm sóc và phục hồi dinh dưỡng cho trẻ; cách chế biến các loại thực phẩm chăm sóc riêng biệt cho từng bệnh của trẻ như: bệnh cảm, bệnh ho, tiêu chảy, bệnh kiết lị, táo bón, biếng ăn, thiếu máu, còi xương...
   ISBN: 8935069913041 / 32000đ

  1. Nấu ăn.  2. Chế biến.  3. Chăm sóc.  4. Bệnh trẻ em.  5. Dinh dưỡng.
   618.92 Đ358V 2011
    ĐKCB: VN.001279 (Đang được mượn)  
2. VŨ HỮU HÀO
     Hướng dẫn kỹ thuật chế biến chè xanh / Vũ Hữu Hào, Đặng Văn Vĩnh .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2017 .- 80tr. : minh họa ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Cơ khí Nông nghiệp Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng chè; quy trình kỹ thuật chế biến chè xanh; kỹ thuật vận hành, bảo dưỡng các máy chế biến chè xanh
   ISBN: 9786046024279 / 8000đ

  1. Chè xanh.  2. Chế biến.  3. Kĩ thuật.
   I. Đặng Văn Vĩnh.
   633.72 VHH.HD 2017
    ĐKCB: VN.009039 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THỊ PHỤNG
     Các món nướng thông dụng / Nguyễn Thị Phụng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2014 .- 183tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu vật liệu, cách làm và trình bày các món ăn nướng từ thuỷ hải sản, gia súc, gia cầm như: thịt heo nướng lá chanh, mực nướng tương ớt, chả cua, vịt nướng bạc hà...
   ISBN: 9786045829561

  1. Món nướng.  2. Chế biến.  3. Nấu ăn.
   641.71 NTP.CM 2014
    ĐKCB: VN.008851 (Sẵn sàng trên giá)  
4. ĐỖ KIM TRUNG
     30 món gỏi trộn ngon và lạ / Đỗ Kim Trung .- H. : Văn hóa thông tin , 2015 .- 63tr : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, cách làm một số món gỏi trộn đơn giản dễ làm: gỏi bắp chuối hột, gỏi cổ hũ dừa, gỏi nha đam...
/ 37000đ

  1. Chế biến.  2. Món gỏi.  3. Món ăn.
   641.8 DKT.3M 2015
    ĐKCB: VN.008850 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ KIM TRUNG
     Thực đơn nấu ăn gia đình / Đỗ Kim Trung .- H. : Văn hóa thông tin , 2014 .- 63tr : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn nguyên liệu và chế biến một số món ăn gia đình đơn giải dễ làm
/ 37000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Thực đơn.
   642 DKT.TD 2014
    ĐKCB: VN.008849 (Sẵn sàng)  
6. HUỲNH HỒNG ANH
     Món ăn ngon cho ngày lễ và chủ nhật / Huỳnh Hồng Anh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2014 .- 95tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách chế biến các món ăn cho ngày lễ và ngày nghỉ với các món truyền thống, món đổi bữa, món đãi khách, các món xôi, chè, bánh, đồ uống và các món tráng miệng
   ISBN: 9786045821657 / 68000đ

  1. Nấu ăn.  2. Chế biến.  3. Món ăn ngày lễ.
   641.568 HHA.MĂ 2014
    ĐKCB: VN.008803 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. MINH HUYỀN
     Các món ăn ngon thông dụng, dễ làm / Minh Huyền biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 227tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, cách chế biến một số món ăn làm từ thịt lợn, thịt bò, gia cầm, thịt dê, thịt chó, thịt thỏ, thủy sản, rau, củ, quả.
   ISBN: 9786048633202 / 39000đ

  1. Món ăn.  2. Chế biến.  3. Nấu ăn.
   641.5 MH.CM 2015
    ĐKCB: VN.008800 (Sẵn sàng trên giá)  
8. NGUYỄN DZOÃN CẨM VÂN
     Các món điểm tâm / Nguyễn Dzoãn Cẩm Vân .- H. : Phụ nữ , 2014 .- 63tr. ; 21cm
/ 37000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.
   641.8 NDCV.CM 2014
    ĐKCB: VN.008798 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. MINH HUYỀN
     Món ngon ngày thường / Minh Huyền biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 153tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, cách chế biến một số món canh, món xào, món luộc, món dưa và salad
   ISBN: 9786048633196 / 27000đ

  1. Món ăn.  2. Chế biến.  3. Nấu ăn.
   641.5 MH.MN 2015
    ĐKCB: VN.008797 (Sẵn sàng)  
10. QUỲNH CHI
     Món ăn đãi khách / Quỳnh Chi .- H. : Văn hóa thông tin , 2014 .- 63tr : ảnh màu ; 21cm .- (Món ăn được nhiều người ưa thích)
  Tóm tắt: Giới thiệu 30 món ăn đãi khách: lưỡi heo nấu nấm, sườn non xốt giấm, thịt bò nấu ô liu xanh, hải sản nấu cay, chả cá thác lác nướng, lươn chiên giòn, tôm càng nấu rượu, trứng dồn thịt bò...
/ 37000đ

  1. Món ăn.  2. Chế biến.  3. Nấu ăn.
   641.8 QC.MĂ 2014
    ĐKCB: VN.008796 (Sẵn sàng)  
11. QUỲNH CHI
     Món ăn dân dã / Quỳnh Chi .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 62tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp chọn nguyên liệu và cách chế biến một số món ăn dân dã dùng trong bữa ăn hàng ngày của ba miền Bắc - Trung - Nam như: món mặn, món canh, món xào, cơm ghẹ...
/ 37000đ

  1. Nấu ăn.  2. Chế biến.  3. Món ăn.
   641.8 QC.MĂ 2010
    ĐKCB: VN.008795 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. THU MINH
     150 món ăn ngon được nhiều người ưa thích / Thu Minh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, cách chế biến một số món ăn ngon đơn giản dễ làm: thịt heo xào cà ri, bí đỏ xào chua ngọt, bún khô xào giòn, gà xào tỏi ớt, miến lươn, chả bò, bò kho...
   ISBN: 9786048633189 / 31000đ

  1. Món ăn.  2. Chế biến.  3. Nấu ăn.
   641.5 TM.1M 2015
    ĐKCB: VN.008794 (Sẵn sàng)  
13. PRESTON, T.R
     Tận dụng các phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn gia súc : Sổ tay hướng dẫn thực hành / T.R. Preston ; Đào Văn Huyên dịch .- H. : Nông nghiệp , 1992 .- 168tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tài liệu về chăn nuôi thú y của FAO)
  Tóm tắt: Phát triển hệ thống thức ăn gia súc dựa trên những nguồn thức ăn sẵn có, chủ yếu là phụ phẩm cây trồng, các đồng cỏ khô hạn và các phụ phẩm nông-công nghiệp trong ngành chăn nuôi gia súc.
/ 6.500đ

  1. Thức ăn gia súc.  2. Chế biến.  3. Chăn nuôi gia súc.
   I. Đào Văn Huyên.
   636.08 T.RP 1992
    ĐKCB: VN.005990 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005991 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN ĐỨC BA
     Lạnh và chế biến nông sản thực phẩm / Trần Đức Ba (ch.b.), Đỗ Việt Hà, Trần Thu Hà .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh , 2011 .- 274tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 272-274
  Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ bản về công nghệ lạnh thực phẩm và nguyên liệu chế biến thực phẩm ở các nước nhiệt đới. Trình bày kỹ thuật làm lạnh đông các loại rau quả, thuỷ sản. Chế biến lạnh đông sữa, thịt, thức ăn chín. Bảo quản thực phẩm đã lạnh đông, thực phẩm đông khô, làm tan giá và làm ẩm thực phẩm
   ISBN: 2000404001380 / 47.000đ

  1. Công nghệ lạnh.  2. Thực phẩm.  3. Chế biến.  4. Bảo quản.
   I. Đỗ Việt Hà.   II. Trần Thu Hà.
   664 B100TĐ 2011
    ĐKCB: VV.000280 (Sẵn sàng)  
15. QUỲNH CHI
     30 món xào - Hấp / Quỳnh Chi .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 62tr : Hình ảnh ; 21cm. .- (Món ngon mỗi ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nấu 30 món xào hấp: Cơm hấp thịt heo nướng, bắp non xào nấm đông cô, rau hấp giấy bạc,...
   ISBN: 8935069903882 / 28.000đ

  1. Chế biến.  2. Món xào.  3. Nấu ăn.
   641.7 CH330Q 2007
    ĐKCB: VN.005269 (Sẵn sàng)  
16. LÊ CƯỜNG
     260 món hầm - hấp / Lê Cường, Gia Bảo: b.s .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 251tr. : hình ảnh ; 21cm .- (Cẩm nang nội trợ khéo tay)
  Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến các món hầm, hấp như: sườn non hầm la hán quả, , atisô hầm chân giò, tôm he nấu rượu, lưỡi lợn nấu đậu, bánh mì hấp, chả lá sen,...
/ 35000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Nội trợ.  5. [Sách hướng dẫn]
   I. Gia Bảo.
   
    ĐKCB: VN.005262 (Sẵn sàng)  
17. Kỹ thuật chăm sóc và chế biến cây chữa bệnh / Nguyễn Thị Thanh Bình b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 234tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Trình bày hình thái, điều kiện sinh trưởng, kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, chế biến, bảo quản và công dụng một số loại cây chữa bệnh như: tam thất, địa hoàng, ô mai, kim ngân, đỗ trọng, bạc hà...
/ 24000đ

  1. Cây thuốc nam.  2. Sử dụng.  3. Trồng trọt.  4. Chế biến.  5. Bảo quản.
   633.8 K953.TC 2004
    ĐKCB: VN.005044 (Sẵn sàng)  
18. NGỌC LINH
     Chế biến nước giải khát trong gia đình / Ngọc Linh b.s .- H. : Văn hoá thông tin , 2007 .- 193tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số tực phẩm chế biến từ rau quả thông dụng ở nước ta
/ 22000đ.

  1. Nước giải khát.  2. Chế biến.
   641.8 L398N 2007
    ĐKCB: VN.004943 (Sẵn sàng)  
19. NGẠC VĂN GIẬU
     Chế biến đậu nành và lạc thanh thức ăn giàu prôtein / Ngạc Văn Giậu .- H. : Nông nghiệp , 1983 .- 231tr. ; 19cm
/ 6,5đ.

  1. Chế biến.  2. Đậu nành.  3. Lạc.  4. Thực phẩm.
   641.3 GI-232NV 1983
    ĐKCB: VN.004196 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004197 (Sẵn sàng)  
20. PHẠM, MINH ĐỨC
     Văn hóa ẩm thực Thái Bình / Phạm Minh Đức: Biên soạn, giới thiệu .- H. : Văn hóa dân tộc , 2011 .- 257tr ; 21cm. .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về vùng đất và con người Thái Bình, cùng những yếu tố đặc trưng trong thức ăn, thứ uống thường ngày và trong ngày lễ, tết của người Thái Bình
/ 35000đ

  1. Món ăn.  2. Chế biến.  3. Ẩm thực.  4. Văn hóa cổ truyền.  5. {Việt Nam}  6. |Thái Bình|  7. |Văn hóa ẩm thực|
   394.10959736 Đ874PM 2011
    ĐKCB: VN.003015 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003016 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»